Conceive Design Implement Operate THỰC HỌC – THỰC NGHIỆP http://www.poly.edu.vn LẬP TRÌNH PHP CƠ BẢN TỔNG QUAN VỀ PHP
MỤC TIÊU  PHP là gì?  Cài đặt: editor, server  Hello World  PHP code Comment Variables (biến) Data types (kiểu dữ liệu) …  $ và $$  Operators (các toán tử)  Type conversions (ép kiểu)
PHẦN 1
TRÌNH DUYỆT REQUEST/RESPONSE Browser/Client Server Database Request: lms.poly.edu.vn Get data PHP Python Java Same server
PHP LÀ GÌ Rasmus Lerdorf tung ra phiên bản PHP đầu tiên vào năm 1994 PHP: Hypertext Preprocessor Ngôn ngữ kịch bản (Scripting language) mã nguồn mở (open source). Ngôn ngữ phía máy chủ (server side language) Phù hợp để phát triển web Có thể được nhúng vào HTML Ngôn ngữ thông dịch
VÌ SAO BẠN CẦN HỌC PHP Sử dụng cho nhiều mục đích Website đơn giản Website phức tạp CRM Portal Hệ thống E-commerce Rest APIs Xử lý ảnh/video/audio Làm việc với tất cả cơ sở dữ liệu Dễ học Dễ cài đặt Cộng đồng PHP lớn PHP CMSs Wordpress Magento Drupal OpenCart PHP Frameworks Laravel Symfony CogIgniter Yii2 Nhu cầu tuyển dụng PHP cao trên thị trường việc làm
TỔNG QUAN PHP Trước khi học PHP, bạn phải có kiến thức HTML CSS Javascript Cài đặt PHP WAMP MAMP
CÀI ĐẶT PHP Apache là Web Server PHP là thư viện giúp chạy code PHP MySQL là cơ sở dữ liệu để lưu trữ dữ liệu phpMyAdmin là ứng dụng(phần mềm) quản trị để truy cập cơ sở dữ liệu
TỔNG QUAN PHP IDE
PHP CODE Tập tin php <file_name>.php Ví dụ: index.php, contact.php PHP code block Chuẩn Rút gọn
PHP CODE Chú thích (comment) Là một phần mã lệnh của chương trình Không biên dịch trên server
PHP CODE Xuất giá trị Sử dụng echo hoặc print Mỗi lệnh kết thúc với dấu chấm phẩy (;) echo được sử dụng để hiển thị đầu ra echo không trả về giá trị có thể sử dụng hoặc không có dấu ngoặc đơn () có thể truyền nhiều chuỗi phân tách bằng dấu phẩy (,) Ví dụ
PHP CODE Lệnh xuất In chuỗi, chuỗi trên nhiều dòng, biến, mảng,…. Thay thế cho echo nhiều lần để hiển thị kết quả đầu ra Được sử dụng có hoặc không có dấu ngoặc đơn Trả về một giá trị số nguyên là 1 Không thể chuyển nhiều đối số với print In chậm hơn echo
PHP CODE Khai báo biến Lệnh gán
DATA TYPES Int Float
DATA TYPES Bool Type Null Type
DATA TYPES Default Values Kể từ PHP 8, biến phải được định nghĩa trước khi sử dụng. Việc cố gắng sử dụng một biến không xác định sẽ kích hoạt error exception, điều này sẽ tạm dừng việc thực thi tập lệnh.
DATA TYPES string Nằm trong dấu nháy đơn hoặc dấu nháy đôi. các biến không được phân tích cú pháp trong các chuỗi được dùng dấu nháy đơn Nối chuỗi: dùng dấu chấm (.) để nối chuỗi. Để kết hợp hai chuỗi thành một sử dụng toán tử gán đi kèm (.=). Nối chuỗi bên phải với biến chuỗi bên trái
PHẦN 2
OPERATORS (TOÁN TỬ) Toán tử số học Một toán tử lũy thừa (**) đã được giới thiệu trong PHP 5.6 (toán hạng bên trái lũy thừa toán hạng bên phải).
OPERATORS (TOÁN TỬ) Toán tử gán và kết hợp toán tử gán Kết hợp
OPERATORS (TOÁN TỬ) Toán tử tăng, giảm: Toán tử tăng (++) và giảm (-) Được sử dụng trước hoặc sau một biến
OPERATORS (TOÁN TỬ) Toán tử tăng, giảm: Post-operator: trả về giá trị gốc trước khi nó thay đổi biến Pre-operator: thay đổi biến trước và sau đó trả về giá trị
OPERATORS (TOÁN TỬ) Toán tử so sánh So sánh 2 giá trị và trả về true hoặc false
OPERATORS (TOÁN TỬ) Toán tử so sánh Strict equality operator (===) hoặc (!==) được sử dụng so sánh cho cả type (loại) và value (giá trị) PHP 7 thêm 1 toán tử so sánh mới gọi là spaceship operator (<=>). Nó so sánh 2 giá trị và trả về 0 nếu cả 2 bằng nhau, 1 nếu giá trị bên trái lớn hơn và -1 nếu giá trị bên phải lớn hơn
OPERATORS (TOÁN TỬ) Toán tử logic && là true nếu cả bên trái và bên phải là true || là true nếu bên trái hoặc bên phải là true
OPERATORS (TOÁN TỬ) Thứ tự ưu tiên toán tử Ví dụ
STRING Escape Characters Được sử dụng để viết các ký tự đặc biệt như backslashes (dấu gạch chéo ngược), dòng mới, dấu ngoặc đơn,…
STRING Escape Characters Ví dụ: Chú ý n khác với <br/> (break line) trong HTML
STRING Character reference (Tham chiếu ký tự) Các ký tự trong chuỗi có thể được tham chiếu bằng cách chỉ định index (chỉ số) của ký tự mong muốn trong dấu ngoặc vuông sau biến chuỗi. Có thể được sử dụng để truy cập và sửa đổi các ký tự đơn lẻ. Hàm strlen lấy chiều dài của chuỗi. Sử dụng hàm này để thay đổi ký tự cuối cùng của chuỗi như ví dụ sau
STRING So sánh chuỗi (string compare) Cách đơn giản để so sánh 2 chuỗi là dùng equality operator.
$ VÀ $$  Biến bình thường  Lấy giá trị của biến và coi đó là tên của biến  Ví dụ
ÉP KIỂU (TYPE CONVERSIONS)  PHP tự động chuyển đổi kiểu dữ liệu của một biến khi cần thiết dựa trên ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Vì lý do này, hiếm khi bắt buộc phải chuyển đổi kiểu. Tuy nhiên, kiểu của một biến hoặc biểu thức có thể được thay đổi bằng cách thực hiện ép kiểu. Ví dụ
ÉP KIỂU (TYPE CONVERSIONS) Bảng chuyển đổi kiểu dữ liệu
SUMARRY PHP là gì? Cài đặt: editor, server Hello World PHP code Comment Variables (biến) Data types (kiểu dữ liệu) … $ và $$ Operators (các toán tử) Type conversions (ép kiểu)
Lập trình php cơ bản 1. Lập trình php cơ bản 1.

Lập trình php cơ bản 1. Lập trình php cơ bản 1.

  • 1.
    Conceive Design ImplementOperate THỰC HỌC – THỰC NGHIỆP http://www.poly.edu.vn LẬP TRÌNH PHP CƠ BẢN TỔNG QUAN VỀ PHP
  • 2.
    MỤC TIÊU  PHPlà gì?  Cài đặt: editor, server  Hello World  PHP code Comment Variables (biến) Data types (kiểu dữ liệu) …  $ và $$  Operators (các toán tử)  Type conversions (ép kiểu)
  • 3.
  • 4.
    TRÌNH DUYỆT REQUEST/RESPONSE Browser/ClientServer Database Request: lms.poly.edu.vn Get data PHP Python Java Same server
  • 5.
    PHP LÀ GÌ RasmusLerdorf tung ra phiên bản PHP đầu tiên vào năm 1994 PHP: Hypertext Preprocessor Ngôn ngữ kịch bản (Scripting language) mã nguồn mở (open source). Ngôn ngữ phía máy chủ (server side language) Phù hợp để phát triển web Có thể được nhúng vào HTML Ngôn ngữ thông dịch
  • 6.
    VÌ SAO BẠNCẦN HỌC PHP Sử dụng cho nhiều mục đích Website đơn giản Website phức tạp CRM Portal Hệ thống E-commerce Rest APIs Xử lý ảnh/video/audio Làm việc với tất cả cơ sở dữ liệu Dễ học Dễ cài đặt Cộng đồng PHP lớn PHP CMSs Wordpress Magento Drupal OpenCart PHP Frameworks Laravel Symfony CogIgniter Yii2 Nhu cầu tuyển dụng PHP cao trên thị trường việc làm
  • 7.
    TỔNG QUAN PHP Trướckhi học PHP, bạn phải có kiến thức HTML CSS Javascript Cài đặt PHP WAMP MAMP
  • 8.
    CÀI ĐẶT PHP Apachelà Web Server PHP là thư viện giúp chạy code PHP MySQL là cơ sở dữ liệu để lưu trữ dữ liệu phpMyAdmin là ứng dụng(phần mềm) quản trị để truy cập cơ sở dữ liệu
  • 9.
  • 10.
    PHP CODE Tập tinphp <file_name>.php Ví dụ: index.php, contact.php PHP code block Chuẩn Rút gọn
  • 11.
    PHP CODE Chú thích(comment) Là một phần mã lệnh của chương trình Không biên dịch trên server
  • 12.
    PHP CODE Xuất giátrị Sử dụng echo hoặc print Mỗi lệnh kết thúc với dấu chấm phẩy (;) echo được sử dụng để hiển thị đầu ra echo không trả về giá trị có thể sử dụng hoặc không có dấu ngoặc đơn () có thể truyền nhiều chuỗi phân tách bằng dấu phẩy (,) Ví dụ
  • 13.
    PHP CODE Lệnh xuất Inchuỗi, chuỗi trên nhiều dòng, biến, mảng,…. Thay thế cho echo nhiều lần để hiển thị kết quả đầu ra Được sử dụng có hoặc không có dấu ngoặc đơn Trả về một giá trị số nguyên là 1 Không thể chuyển nhiều đối số với print In chậm hơn echo
  • 14.
    PHP CODE Khai báobiến Lệnh gán
  • 15.
  • 16.
  • 17.
    DATA TYPES Default Values Kểtừ PHP 8, biến phải được định nghĩa trước khi sử dụng. Việc cố gắng sử dụng một biến không xác định sẽ kích hoạt error exception, điều này sẽ tạm dừng việc thực thi tập lệnh.
  • 18.
    DATA TYPES string Nằm trongdấu nháy đơn hoặc dấu nháy đôi. các biến không được phân tích cú pháp trong các chuỗi được dùng dấu nháy đơn Nối chuỗi: dùng dấu chấm (.) để nối chuỗi. Để kết hợp hai chuỗi thành một sử dụng toán tử gán đi kèm (.=). Nối chuỗi bên phải với biến chuỗi bên trái
  • 20.
  • 21.
    OPERATORS (TOÁN TỬ) Toántử số học Một toán tử lũy thừa (**) đã được giới thiệu trong PHP 5.6 (toán hạng bên trái lũy thừa toán hạng bên phải).
  • 22.
    OPERATORS (TOÁN TỬ) Toántử gán và kết hợp toán tử gán Kết hợp
  • 23.
    OPERATORS (TOÁN TỬ) Toántử tăng, giảm: Toán tử tăng (++) và giảm (-) Được sử dụng trước hoặc sau một biến
  • 24.
    OPERATORS (TOÁN TỬ) Toántử tăng, giảm: Post-operator: trả về giá trị gốc trước khi nó thay đổi biến Pre-operator: thay đổi biến trước và sau đó trả về giá trị
  • 25.
    OPERATORS (TOÁN TỬ) Toántử so sánh So sánh 2 giá trị và trả về true hoặc false
  • 26.
    OPERATORS (TOÁN TỬ) Toántử so sánh Strict equality operator (===) hoặc (!==) được sử dụng so sánh cho cả type (loại) và value (giá trị) PHP 7 thêm 1 toán tử so sánh mới gọi là spaceship operator (<=>). Nó so sánh 2 giá trị và trả về 0 nếu cả 2 bằng nhau, 1 nếu giá trị bên trái lớn hơn và -1 nếu giá trị bên phải lớn hơn
  • 27.
    OPERATORS (TOÁN TỬ) Toántử logic && là true nếu cả bên trái và bên phải là true || là true nếu bên trái hoặc bên phải là true
  • 28.
    OPERATORS (TOÁN TỬ) Thứtự ưu tiên toán tử Ví dụ
  • 29.
    STRING Escape Characters Được sửdụng để viết các ký tự đặc biệt như backslashes (dấu gạch chéo ngược), dòng mới, dấu ngoặc đơn,…
  • 30.
    STRING Escape Characters Ví dụ:Chú ý n khác với <br/> (break line) trong HTML
  • 31.
    STRING Character reference (Thamchiếu ký tự) Các ký tự trong chuỗi có thể được tham chiếu bằng cách chỉ định index (chỉ số) của ký tự mong muốn trong dấu ngoặc vuông sau biến chuỗi. Có thể được sử dụng để truy cập và sửa đổi các ký tự đơn lẻ. Hàm strlen lấy chiều dài của chuỗi. Sử dụng hàm này để thay đổi ký tự cuối cùng của chuỗi như ví dụ sau
  • 32.
    STRING So sánh chuỗi(string compare) Cách đơn giản để so sánh 2 chuỗi là dùng equality operator.
  • 33.
    $ VÀ $$ Biến bình thường  Lấy giá trị của biến và coi đó là tên của biến  Ví dụ
  • 34.
    ÉP KIỂU (TYPECONVERSIONS)  PHP tự động chuyển đổi kiểu dữ liệu của một biến khi cần thiết dựa trên ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Vì lý do này, hiếm khi bắt buộc phải chuyển đổi kiểu. Tuy nhiên, kiểu của một biến hoặc biểu thức có thể được thay đổi bằng cách thực hiện ép kiểu. Ví dụ
  • 35.
    ÉP KIỂU (TYPECONVERSIONS) Bảng chuyển đổi kiểu dữ liệu
  • 37.
    SUMARRY PHP là gì? Càiđặt: editor, server Hello World PHP code Comment Variables (biến) Data types (kiểu dữ liệu) … $ và $$ Operators (các toán tử) Type conversions (ép kiểu)